Thực đơn
Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Thế hệ lãnh đạo Bộ Tổ chứcỦy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Ủy viên Bộ Chính trị hay Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị hay Lãnh đạo cấp Quốc gia Lãnh đạo Quốc gia tối cao
STT | Họ tên | Sinh | Tộc/Giới | Quê quán | Nhiệm kỳ | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhiệm Bộ Tổ chức Trung ương | |||||||
1 | Trương Quốc Đào | 1897 - 1979 | Hán/Nam | Giang Tây | 07/1921 - 07/1922 | Ly khai Đảng, thuộc Quốc Dân Đảng | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương | |||||||
1 | Trương Quốc Đào | 1897 - 1979 | Hán/Nam | Giang Tây | 07/1922 - 06/1923 | Ly khai Đảng, thuộc Quốc Dân Đảng | |
2 | Mao Trạch Đông | 1893 - 1976 | Hán/Nam | Hồ Nam | 05/1924 - 01/1925 | Lãnh tụ tối cao thứ nhất | |
Chủ nhiệm Bộ Tổ chức Trung ương (lần thứ hai) | |||||||
3 | Trần Độc Tú | 1879 - 1942 | Hán/Nam | An Huy | 01/1925 - 04/1927 | Tham gia sáng lập Đảng 1921, bị khai trừ 1927 | |
1 | Trương Quốc Đào | 1897 - 1979 | Hán/Nam | Giang Tây | 05/1927 - 07/1927 | Ly khai Đảng, thuộc Quốc Dân Đảng | |
4 | Lý Duy Hán | 1896 - 1984 | Hán/Nam | Hồ Nam | 08/1927 - 09/1927 | ||
5 | La Diệc Nông | 1902 - 1928 | Hán/Nam | Hồ Nam | 09/1927 - 11/1927 | Hi sinh năm 1928, bởi Quốc Dân Đảng | |
Chủ nhiệm Cục Tổ chức Trung ương (chuyển Bộ thành Cục) | |||||||
5 | La Diệc Nông | 1902 - 1928 | Hán/Nam | Hồ Nam | 11/1927 - 01/1927 | Hi sinh năm 1928, bởi Quốc Dân Đảng | |
6 | Chu Ân Lai | 1898 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 01/1928 - 07/1928 | Tổng lý Chu Ân Lai | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức (đổi tên lần hai) | |||||||
6 | Chu Ân Lai | 1898 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 07/1928 - 02/1930 | Tổng lý Chu Ân Lai | |
7 | Hạng Anh | 1898 - 1941 | Hán/Nam | Hồ Bắc | 11/1928 - ? | Quyền Bộ trưởng | |
Chủ nhiệm Cục Tổ chức Trung ương (chuyển Bộ thành Cục lần hai) | |||||||
8 | Hướng Trung Phát | 1880 - 1931 | Hán/Nam | Thượng Hải | 02/1930 - 08/1930 | Tổng Bí thư thứ ba, hi sinh bởi Quốc Dân Đảng | |
6 | Chu Ân Lai | 1898 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 02/1930 - 03/1930 | Phụ trách thực tế | |
9 | Lý Lập Tam | 1899 - 1967 | Hán/Nam | Hồ Nam | 03/1930 - 08/1930 | Phụ trách thực tế, Tổng Bí thư thứ tư, qua đời bởi Cách mạng văn hóa | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức (đổi tên lần ba) | |||||||
6 | Chu Ân Lai | 1898 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 09/1930 - 01/1931 | Tổng lý Chu Ân Lai | |
10 | Khang Sinh | 1898 - 1975 | Hán/Nam | Sơn Đông | 01/1931 - 03/1931 | Thường vụ Chính trị, Tứ Nhân Bang | |
11 | Lý Trúc Thanh | 1903 - 1973 | Hán/Nam | An Huy | 03/1931 - 1932 | Quyền Bộ trưởng | |
12 | Hoàng Lệ | 1908 - 1940 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 1932 - ? | ||
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương Cục (đổi tên lần thứ tư) | |||||||
13 | Nhậm Bật Thời | 1904 - 1950 | Hán/Nam | Hồ Nam | 01/1933 - 03/1933 | ||
4 | Lý Duy Hán | 1896 - 1984 | Hán/Nam | Hồ Nam | 03/1933 - ? | ||
Chủ nhiệm Cục Tổ chức Trung ương (chuyển Bộ thành Cục lần ba) | |||||||
10 | Khang Sinh | 1898 - 1975 | Hán/Nam | Sơn Đông | 12/1931 - ? | Thường vụ Chính trị, Tứ Nhân Bang | |
11 | Lý Trúc Thanh | 1903 - 1973 | Hán/Nam | An Huy | ? | ||
14 | Khổng Nguyện | 1906 - 1990 | Hán/Nam | Giang Tây | 1932 - 1/1933 | ||
4 | Lý Duy Hán | 1896 - 1984 | Hán/Nam | Hồ Nam | 07/1933 - 1935 | ||
6 | Chu Ân Lai | 1898 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 1935 | Chịu trách nhiệm tổ chức | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Cục Tây Bắc Trung ương (trong Vạn lý trường chinh) | |||||||
4 | Lý Duy Hán | 1896 - 1984 | Hán/Nam | Hồ Nam | 1935 - 9/1936 | Trong cuộc Vạn lý trường chinh | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức (đổi tên lần thứ năm) | |||||||
15 | Trương Văn Thiên | 1900 - 1976 | Hán/Nam | Giang Tô | 09/1936 - 10/1936 | Tổng Bí thư thứ sáu, quyền Bộ trưởng | |
16 | Quách Hồng Đào | 1909 - 2004 | Hán/Nam | Thiểm Tây | 10/1936 - 05/1937 | ||
17 | Bác Cổ | 1907 - 1946 | Hán/Nam | An Huy | 02/1937 - 12/1937 | Tổng Bí thư thứ năm | |
18 | Trần Vân | 1905 - 1995 | Hán/Nam | Giang Tô | 12/1937 - 03/1943 | Chủ tịch Ủy ban Cố vấn Trung ương | |
19 | Bành Chân | 1902 - 1997 | Hán/Nam | Sơn Tây | 03/1943 - 08/1945 | Ủy viên trưởng Nhân Đại, quyền Bộ trưởng | |
19 | Bành Chân | 1902 - 1997 | Hán/Nam | Sơn Tây | 07/1945 - 04/1953 | Bộ trưởng | |
20 | Nhiêu Thấu Thạch | 1903 - 1975 | Hán/Nam | Giang Tây | 04/1953 - 04/1954 | ||
21 | Đặng Tiểu Bình | 1904 - 1997 | Hán/Nam | Tứ Xuyên | 04/1954 - 11/1956 | Lãnh tụ tối cao thứ ba | |
22 | An Tử Văn | 1909 - 1980 | Hán/Nam | Thiểm Tây | 11/1956 - 08/1966 | ||
Tổ trưởng Tổ Nghiệp vụ Bộ Tổ chức Trung ương (thời kỳ Đại cách mạng văn hóa vô sản) | |||||||
23 | Nhiếp Tế Phong | 1914 - 1992 | Hán/Nam | Hà Bắc | 1966 - ? | ||
24 | Chu Quang | 1922 - | Hán/Nam | Sơn Đông | ? - ? | ||
25 | Dương Thế Vinh | ? - ? | Hán/Nam | ? | ? - 10/1967 | ||
26 | Quách Ngọc Phong | 1919 - 2000 | Hán/Nam | Hà Bắc | 10/1967 - 08/1973 | Trục xuất khỏi Đảng năm 1977 | |
Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Tổ chức (tích hợp cơ quan) | |||||||
10 | Khang Sinh | 1898 - 1975 | Hán/Nam | Sơn Đông | 11/1970 - 12/1975 | Thường vụ Chính trị, Tứ Nhân Bang | |
Tổ trưởng Tiểu tổ Hạch tâm của Đảng, Bộ Tổ chức Trung ương | |||||||
26 | Quách Ngọc Phong | 1919 - 2000 | Hán/Nam | Hà Bắc | 08/1973 - 06/1975 | Trục xuất khỏi Đảng năm 1977 | |
Bộ trưởng Bộ Tổ chức Trung ương (đổi tên lần thứ sáu, đến hiện tại) | |||||||
26 | Quách Ngọc Phong | 1919 - 2000 | Hán/Nam | Hà Bắc | 06/1975 - 12/1977 | Trục xuất khỏi Đảng năm 1977 | |
27 | Hồ Diệu Bang | 1915 - 1989 | Hán/Nam | Hồ Nam | 12/1977 - 12/1978 | Tổng Bí thư thứ mười | |
28 | Tống Nhiệm Cùng | 1909 - 2005 | Hán/Nam | Hồ Nam | 12/1978 - 02/1983 | Thượng tướng | |
29 | Trần Dã Bình | 1915 - 1994 | Hán/Nam | Tứ Xuyên | 02/1983 - 04/1984 | ||
30 | Kiều Thạch | 1924 - 2015 | Hán/Nam | Thượng Hải | 04/1984 - 07/1985 | Ủy viên trưởng Nhân Đại thứ sáu | |
31 | Úy Kiện Hành | 1931 - 2015 | Hán/Nam | Chiết Giang | 07/1985 - 05/1987 | Thường vụ Chính trị khóa 15 | |
32 | Tống Bình | 1917 | Hán/Nam | Sơn Đông | 05/1987 - 12/1989 | Thường vụ Chính trị khóa 13 | |
33 | Lữ Phong | 1921 | Hán/Nam | Hà Bắc | 12/1989 - 10/1994 | ||
34 | Trương Toàn Ảnh | 1931 | Hán/Nam | Sơn Đông | 10/1994 - 03/1999 | ||
35 | Tăng Khánh Hồng | 1939 | Hán/Nam | Giang Tây | 03/1999 - 10/2002 | Thường vụ Chính trị khóa 16 | |
36 | Hạ Quốc Cường | 1943 | Hán/Nam | Hồ Nam | 10/2002 - 10/2007 | Bí thư Kiểm Kỷ Trung ương khóa 17 | |
37 | Lý Nguyên Triều | 1950 | Hán/Nam | Giang Tô | 10/2007 - 11/2012 | Phó Chủ tịch nước 2013 - 2018 | |
38 | Triệu Lạc Tế | 1957 | Hán/Nam | Thanh Hải | 11/2012 - 10/2017 | ||
39 | Trần Hi | 1953 | Hán/Nam | Phúc Kiến | 10/2017 - nay |
Thực đơn
Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc Thế hệ lãnh đạo Bộ Tổ chứcLiên quan
Bộ Bộ Cánh vẩy Bộ (sinh học) Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Bộ Công an (Việt Nam) Bộ Quốc phòng (Việt Nam) Bộ bài Tây Bộ Cá da trơn Bộ Giáo dục và Đào tạo (Việt Nam) Bộ Công Thương (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bộ Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc http://cpc.people.com.cn/GB/64162/64168/64556/4428... http://politics.people.com.cn/GB/8198/41975/41981/... http://www.xinhuanet.com/2018-03/21/c_1122570517.h... https://web.archive.org/web/20200530155721/http://... https://web.archive.org/web/20200530160242/http://... https://web.archive.org/web/20200530162114/http://...